Từ điển Thiều Chửu
消 - tiêu
① Mất đi, hết. ||② Tan, tả ra. ||③ Mòn dần hết, như tiêu hoá 消化, tiêu diệt 消滅, v.v. ||④ Tiêu tức 消息 tiêu là diệt đi, tức là tăng lên, thời vận tuần hoàn, lên lên xuống xuống gọi là tiêu tức, cũng có nghĩa là tin tức.

Từ điển Trần Văn Chánh
消 - tiêu
① Mất đi, tan ra, tiêu tan: 煙消火滅 Lửa tắt khói tan; ② Tiêu trừ, tiêu diệt: 消毒 Tiêu độc, khử độc; ③ Tiêu khiển; ④ (khn) Cần: 不消說 Chẳng cần nói; ⑤ 【消息】tiêu tức [xiaoxi] a. Tin tức, tin: 據越南通訊社消息 Theo tin Thông tấn xã Việt Nam; 沒有關於他的任何消息 Không có tin tức gì cả về anh ta; b. (văn) Mất đi và tăng lên. (Ngr) Thời vận tuần hoàn khi lên khi xuống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
消 - tiêu
Tan biến. Mất hết — Ta còn hiểu dùng tiền bạc vào công việc. Td: Chi tiêu.


取消 - thủ tiêu || 消極 - tiêu cực || 消滅 - tiêu diệt || 消毒 - tiêu độc || 消用 - tiêu dụng || 消耗 - tiêu hao || 消化 - tiêu hoá || 消毀 - tiêu huỷ || 消遣 - tiêu khiển || 消磨 - tiêu ma || 消費 - tiêu phí || 消灑 - tiêu sái || 消愁 - tiêu sầu || 消散 - tiêu tán || 消售 - tiêu thụ || 消除 - tiêu trừ || 消息 - tiêu tức || 撤消 - triệt tiêu ||